1. Định Nghĩa và Ý Nghĩa của 监管 (jiānguǎn)
Trong tiếng Trung, từ 监管 (jiānguǎn) mang nghĩa là giám sát hoặc quản lý. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến việc đảm bảo an toàn, kiểm soát hoạt động và theo dõi tình hình để đảm bảo mọi thứ hoạt động theo đúng quy định.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 监管 (jiānguǎn)
Từ 监管 (jiānguǎn) được cấu thành từ hai ký tự chính: 监 (jiān) có nghĩa là giám sát và 管 (guǎn) có nghĩa là quản lý. Sự kết hợp giữa hai ý nghĩa này tạo nên một khái niệm mạnh mẽ về việc quản lý và giám sát một cách hiệu quả.
3. Cách Sử Dụng Từ 监管 Trong Câu
3.1. Ví dụ 1
比如:政府需要加强对企业的监管。
(Bǐrú: Zhèngfǔ xūyào jiāqiáng duì qǐyè de jiānguǎn.)
Dịch: Chính phủ cần tăng cường việc giám sát các doanh nghiệp.
3.2. Ví dụ 2
比如:学校应该对学生的行为进行监管。
(Bǐrú: Xuéxiào yīnggāi duì xuéshēng de xíngwéi jìnxíng jiānguǎn.)
Dịch: Trường học nên giám sát hành vi của học sinh.
4. Tầm Quan Trọng của 监管 (jiānguǎn)
Giám sát là một yếu tố không thể thiếu trong mọi lĩnh vực, từ giáo dục, kinh doanh cho đến chính phủ. Sự quản lý hiệu quả sẽ giúp phát hiện sớm các vấn đề và giải quyết kịp thời, từ đó đảm bảo sự phát triển bền vững.
5. Kết Luận
Từ 监管 (jiānguǎn) đóng một vai trò quan trọng trong việc quản lý và giám sát ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Sự hiểu biết về cấu trúc và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn có thêm nhiều công cụ trong việc giao tiếp và nắm bắt thông tin trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn