相互 (xiāng hù) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt phổ biến trong giao tiếp tại Đài Loan. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相互.
1. 相互 (xiāng hù) nghĩa là gì?
Từ 相互 (xiāng hù) trong tiếng Trung có nghĩa là “lẫn nhau”, “tương hỗ”, “qua lại”. Đây là phó từ diễn tả mối quan hệ hai chiều giữa các chủ thể.
Ví dụ về nghĩa của 相互:
- 相互尊重 (xiānghù zūnzhòng) – tôn trọng lẫn nhau
- 相互理解 (xiānghù lǐjiě) – hiểu biết lẫn nhau
- 相互帮助 (xiānghù bāngzhù) – giúp đỡ lẫn nhau
2. Cách đặt câu với từ 相互
2.1 Câu đơn giản với 相互
我们应该相互学习。(Wǒmen yīnggāi xiānghù xuéxí.) – Chúng ta nên học hỏi lẫn nhau.
2.2 Câu phức với 相互
虽然我们来自不同的国家,但我们相互尊重彼此的文化。(Suīrán wǒmen láizì bùtóng de guójiā, dàn wǒmen xiānghù zūnzhòng bǐcǐ de wénhuà.) – Mặc dù chúng tôi đến từ các quốc gia khác nhau, nhưng chúng tôi tôn trọng văn hóa của nhau.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 相互
3.1 Vị trí trong câu
相互 thường đứng trước động từ để bổ nghĩa cho động từ đó.
VD: 相互 + Động từ → 相互信任 (xiānghù xìnrèn) – tin tưởng lẫn nhau
3.2 Kết hợp với các từ loại
- Với danh từ: 相互关系 (xiānghù guānxì) – mối quan hệ qua lại
- Với tính từ: 相互平等 (xiānghù píngděng) – bình đẳng lẫn nhau
- Với động từ: 相互交流 (xiānghù jiāoliú) – giao lưu lẫn nhau
4. Phân biệt 相互 và các từ đồng nghĩa
相互 khác với 互相 (hùxiāng) ở mức độ trang trọng, 相互 thường được dùng trong văn viết và ngữ cảnh chính thức hơn.
5. Bài tập thực hành với từ 相互
Hãy đặt 3 câu sử dụng từ 相互 trong các ngữ cảnh khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn