Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa cơ bản của từ 相信 (xiāngxìn) – một động từ quan trọng trong tiếng Trung có nghĩa là “tin tưởng”, “tin cậy”. Từ này thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và văn viết.
1. Ý nghĩa của từ 相信 (xiāngxìn)
相信 (xiāngxìn) là động từ trong tiếng Trung, có nghĩa là:
- Tin tưởng vào ai đó hoặc điều gì đó
- Chấp nhận là đúng/sự thật
- Có niềm tin vào
2. Cấu trúc ngữ pháp với 相信
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 相信 + Tân ngữ
Ví dụ: 我相信你 (Wǒ xiāngxìn nǐ) – Tôi tin bạn
2.2. Dùng với bổ ngữ
Chủ ngữ + 很/非常 + 相信 + Tân ngữ
Ví dụ: 我非常相信他的能力 (Wǒ fēicháng xiāngxìn tā de nénglì) – Tôi rất tin tưởng vào khả năng của anh ấy
3. Ví dụ câu với 相信
3.1. Câu đơn giản
我相信你说的话。(Wǒ xiāngxìn nǐ shuō de huà) – Tôi tin những gì bạn nói.
3.2. Câu phủ định
我不相信这个新闻。(Wǒ bù xiāngxìn zhège xīnwén) – Tôi không tin tin tức này.
3.3. Câu nghi vấn
你相信命运吗?(Nǐ xiāngxìn mìngyùn ma?) – Bạn có tin vào số phận không?
4. Cách phân biệt 相信 với các từ đồng nghĩa
相信 thường nhấn mạnh niềm tin chủ quan, trong khi 信任 (xìnrèn) thiên về sự tin cậy dựa trên cơ sở khách quan.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn