Trong tiếng Trung, từ 真 (zhēn) là một từ vựng quan trọng và thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 真.
1. 真 (zhēn) nghĩa là gì?
Từ 真 (zhēn) trong tiếng Trung có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng:
- Nghĩa chính: Thật, chân thật, chân thành
- Nghĩa mở rộng: Thực sự, quả thật, đúng là
- Trong một số trường hợp: Có thể dùng để nhấn mạnh mức độ
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 真
2.1. 真 + tính từ
Cấu trúc này dùng để nhấn mạnh mức độ của tính từ đi sau.
Ví dụ: 真漂亮 (zhēn piàoliang) – Thật đẹp
2.2. 真 + 的 + danh từ
Dùng để nhấn mạnh tính chân thật của danh từ.
Ví dụ: 真的朋友 (zhēn de péngyou) – Người bạn thật sự
2.3. 真 + động từ
Thể hiện sự chân thành trong hành động.
Ví dụ: 真感谢 (zhēn gǎnxiè) – Thật sự cảm ơn
3. Ví dụ câu có chứa từ 真
- 今天真热!(Jīntiān zhēn rè!) – Hôm nay thật nóng!
- 你真聪明。(Nǐ zhēn cōngmíng.) – Bạn thật thông minh.
- 这是真的吗?(Zhè shì zhēn de ma?) – Đây có thật không?
- 我真的很高兴。(Wǒ zhēn de hěn gāoxìng.) – Tôi thật sự rất vui.
- 他说的是真话。(Tā shuō de shì zhēnhuà.) – Anh ấy nói thật.
4. Cách phân biệt 真 và 真的
Nhiều người học tiếng Trung thường nhầm lẫn giữa 真 và 真的. Dưới đây là cách phân biệt:
- 真: Thường đứng trước tính từ hoặc động từ
- 真的: Có thể đứng độc lập hoặc bổ nghĩa cho danh từ
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn