眼前 (yǎn qián) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 眼前 theo chuẩn tiếng Đài Loan.
1. 眼前 (yǎn qián) nghĩa là gì?
Từ 眼前 trong tiếng Trung có 3 nghĩa chính:
1.1. Nghĩa đen
Chỉ không gian trước mắt, tầm nhìn trực tiếp: “ngay trước mắt”, “trước mặt”
1.2. Nghĩa bóng
Chỉ thời điểm hiện tại: “lúc này”, “hiện tại”
1.3. Nghĩa ẩn dụ
Chỉ những vấn đề đang xảy ra hoặc sắp xảy ra: “trước mắt”, “trước tình hình”
2. Cách đặt câu với từ 眼前
2.1. Câu ví dụ nghĩa đen
我眼前有一本书。(Wǒ yǎnqián yǒu yī běn shū.) – Trước mắt tôi có một quyển sách.
2.2. Câu ví dụ nghĩa bóng
眼前最重要的事情是学习。(Yǎnqián zuì zhòngyào de shìqíng shì xuéxí.) – Việc quan trọng nhất lúc này là học tập.
2.3. Câu ví dụ nghĩa ẩn dụ
眼前的困难我们要一起克服。(Yǎnqián de kùnnán wǒmen yào yīqǐ kèfú.) – Chúng ta phải cùng nhau vượt qua khó khăn trước mắt.
3. Cấu trúc ngữ pháp của 眼前
3.1. Vị trí trong câu
眼前 thường đứng ở đầu câu hoặc sau chủ ngữ, đóng vai trò trạng ngữ chỉ thời gian/địa điểm.
3.2. Các cụm từ thông dụng
- 在眼前 (zài yǎnqián) – ở trước mắt
- 眼前的事 (yǎnqián de shì) – việc trước mắt
- 眼前利益 (yǎnqián lìyì) – lợi ích trước mắt
4. Phân biệt 眼前 với các từ tương đồng
So sánh sự khác biệt giữa 眼前, 目前 và 现在 trong các ngữ cảnh sử dụng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn