DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

眼角 (yǎn jiǎo) Là Gì? Cấu Trúc Ngữ Pháp và Ví Dụ

1. Giới Thiệu Chung về 眼角 (yǎn jiǎo)

Trong tiếng Trung, 眼角 (yǎn jiǎo) mang nghĩa là “khóe mắt”. Đây là một từ vựng phổ biến, thường được dùng trong ngữ cảnh mô tả ngoại hình, cảm xúc, hoặc trong y học để chỉ vị trí trên khuôn mặt. Biết được nghĩa của 眼角 (yǎn jiǎo) và cấu trúc ngữ pháp của nó sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 眼角 (yǎn jiǎo)

2.1 Nghĩa của Từng Thành Phần

Từ 眼角 (yǎn jiǎo) được tạo thành từ hai thành phần:
眼 (yǎn) có nghĩa là “mắt” và
角 (jiǎo) có nghĩa là “góc”, “khóe”.
Khi kết hợp lại, từ này chỉ đến góc bên trong hoặc bên ngoài của mắt.
 học tiếng Trung

2.2 Cấu Trúc Ngữ Pháp

眼角 thường được sử dụng trong các câu có cấu trúc dễ hiểu như “眼角流泪” (yǎn jiǎo liú lèi – nước mắt chảy ra từ khóe mắt). Bạn có thể sử dụng 眼角 trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như mô tả cảm xúc, sự mệt mỏi hay thậm chí trong y học.

3. Đặt Câu và Ví Dụ Có Từ 眼角 (yǎn jiǎo)

3.1 Ví dụ 1

她的眼角有一点泪水。

Phiên âm: Tā de yǎn jiǎo yǒu yī diǎn lèi shuǐ.

Nghĩa: Khóe mắt của cô ấy có một chút nước mắt.

3.2 Ví dụ 2

他在笑的时候,眼角露出了幸福的神情。

Phiên âm: Tā zài xiào de shí hòu, yǎn jiǎo lù chū le xìng fú de shén qíng.

Nghĩa: Khi anh ấy cười, khóe mắt anh ấy tỏa ra vẻ mặt hạnh phúc.

3.3 Ví dụ 3

医生说她的眼角需要治疗。

Phiên âm: Yī shēng shuō tā de yǎn jiǎo xū yào zhì liáo.

Nghĩa: Bác sĩ nói rằng khóe mắt của cô ấy cần được điều trị.
 yǎn jiǎo

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo