1. Khái niệm về 眼镜 (yǎnjìng)
眼镜 (yǎnjìng) là một từ tiếng Trung chỉ vật dụng dùng để hỗ trợ thị giác, phổ biến hơn được gọi là “kính mắt”. Nó là một trong những thiết bị phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của con người, giúp cải thiện tầm nhìn cho những người bị cận thị, viễn thị hoặc các vấn đề về mắt khác.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 眼镜 (yǎnjìng)
Từ 眼镜 được tạo thành từ hai thành phần:
- 眼 (yǎn): nghĩa là “mắt”.
- 镜 (jìng): nghĩa là “gương” hoặc “kính”.
Khi ghép lại, 眼镜 mang nghĩa chính xác là “kính mắt”, tức là một vật nào đó dùng để giúp con người nhìn thấy rõ hơn.
3. Ví dụ minh hoạ cho từ 眼镜 (yǎnjìng)
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ 眼镜:
- 我需要一副新的眼镜。 (Wǒ xūyào yī fù xīn de yǎnjìng.)
- 她的眼镜掉了。 (Tā de yǎnjìng diào le.)
- 这副眼镜很贵。 (Zhè fù yǎnjìng hěn guì.)
- 我必须去验光,看看我的眼镜是否合适。 (Wǒ bìxū qù yànguāng, kàn kàn wǒ de yǎnjìng shìfǒu héshì.)
Dịch: Tôi cần một chiếc kính mới.
Dịch: Kính của cô ấy đã rơi mất.
Dịch: Chiếc kính này rất đắt.
Dịch: Tôi phải đi kiểm tra mắt để xem kính của tôi có phù hợp hay không.
4. Tại sao 眼镜 (yǎnjìng) lại quan trọng?
Trong xã hội hiện đại, việc sử dụng kính mắt (眼镜) không chỉ giúp cải thiện thị lực mà còn trở thành một phần của xu hướng thời trang. Nhiều người chọn kính không chỉ với mục đích hỗ trợ thị giác mà còn vì những lý do thẩm mỹ. Kính còn bảo vệ mắt khỏi ánh sáng xanh từ các thiết bị điện tử, giúp giảm thiểu các vấn đề về mắt liên quan đến thời đại số.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn