1. Định Nghĩa của Từ 破产 (pòchǎn)
Từ 破产 (pòchǎn) trong tiếng Trung có nghĩa là “phá sản”. Đây là khái niệm chỉ tình trạng khi một cá nhân hoặc doanh nghiệp không còn khả năng thanh toán các khoản nợ của mình.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 破产
Cấu trúc ngữ pháp của từ 破产 (pòchǎn) rất đơn giản. Từ này được hình thành bởi hai từ: 破 (pò), có nghĩa là “phá” và 产 (chǎn), có nghĩa là “sản phẩm” hoặc “tài sản”. Khi ghép lại, nó mang nghĩa “phá sản”, tức là “phá hủy tài sản” hay “không còn tài sản”.
3. Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 破产
3.1 Câu Ví Dụ 1
许多企业在经济危机中破产了。
(Xǔduō qǐyè zài jīngjì wēijī zhōng pòchǎn le.)
Dịch: Nhiều doanh nghiệp đã phá sản trong cuộc khủng hoảng kinh tế.
3.2 Câu Ví Dụ 2
如果你不还钱,你可能会破产。
(Rúguǒ nǐ bù huán qián, nǐ kěnéng huì pòchǎn.)
Dịch: Nếu bạn không trả nợ, bạn có thể phá sản.
3.3 Câu Ví Dụ 3
他的公司因管理不善而破产。
(Tā de gōngsī yīn guǎnlǐ bù shàn ér pòchǎn.)
Dịch: Công ty của anh ấy đã phá sản do quản lý kém.
4. Tại Sao Phá Sản Lại Quan Trọng?
Phá sản không chỉ ảnh hưởng đến cá nhân và doanh nghiệp mà còn có tác động lớn đến nền kinh tế. Hiểu về phá sản giúp cho các nhà đầu tư và quản lý có cái nhìn toàn diện hơn về rủi ro và cơ hội trong kinh doanh.
5. Kết Luận
Thông qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về từ 破产 (pòchǎn), cấu trúc ngữ pháp của nó và cách sử dụng trong ngữ cảnh. Kiến thức về phá sản là rất cần thiết trong thế giới thương mại hiện đại.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn