1. Khái Niệm Về 破損 (pò sǔn)

Từ 破損 (pò sǔn) trong tiếng Trung có nghĩa là “hỏng” hoặc “bị phá hoại”. Từ này thường được sử dụng để mô tả tình trạng của vật phẩm khi nó không còn nguyên vẹn, có thể là do tác động của ngoại lực hoặc thời gian.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 破損
Cấu trúc của từ 破損 rất đơn giản. Nó được tạo thành từ hai ký tự:
- 破 (pò): có nghĩa là “đập vỡ”, “phá hủy”.
- 損 (sǔn): có nghĩa là “thiệt hại”, “mất mát”.
Vì vậy, khi gộp lại, 破損 có thể hiểu là “có thiệt hại do bị đập vỡ”.
3. Ví Dụ Sử Dụng Từ 破損 Trong Câu
3.1 Ví Dụ Câu Đơn Giản
Ví dụ 1:
这件衣服被我破损了。(Zhè jiàn yīfú bèi wǒ pò sǔn le.)
Dịch: “Cái áo này đã bị tôi làm hỏng.”
3.2 Ví Dụ Trong Ngữ Cảnh Thực Tế
Ví dụ 2:
在运输过程中,包裹出现了破損。(Zài yùnshū guòchéng zhōng, bāoguǒ chūxiàn le pò sǔn.)
Dịch: “Trong quá trình vận chuyển, gói hàng đã bị hỏng.”
3.3 Sử Dụng Trong Bối Cảnh Kinh Doanh
Ví dụ 3:
如果商品破損,我们会提供全额退款。(Rúguǒ shāngpǐn pò sǔn, wǒmen huì tígōng quán’é tuìkuǎn.)
Dịch: “Nếu sản phẩm bị hỏng, chúng tôi sẽ cung cấp hoàn tiền 100%.”
4. Tầm Quan Trọng Của Việc Hiểu Rõ Từ 破損
Hiểu rõ về từ 破損 giúp người học tiếng Trung có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong nhiều tình huống, từ đời sống hàng ngày đến trong công việc, cũng như xử lý các vấn đề liên quan đến khiếu nại và bảo hành sản phẩm.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn