1. Giới thiệu về 破旧 (pòjiù)
Trong tiếng Trung, 破旧 (pòjiù) mang nghĩa “cũ kĩ”, “bị hỏng” hoặc “bị phá hủy”. Từ này được sử dụng để chỉ một đồ vật hay một kiến trúc nào đó đã trải qua nhiều thời gian, dẫn đến sự xuống cấp hoặc không còn giữ được hình dạng, chức năng ban đầu.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 破旧
Cấu trúc ngữ pháp của từ 破旧 được tạo thành từ hai phần:
- 破 (pò): nghĩa là “phá”, “broke” hay “destroy”.
- 旧 (jiù)
: nghĩa là “cũ”, “old”, hoặc “previous”.
Khi kết hợp lại, 破旧 (pòjiù) mang nghĩa là “phá hủy cái cũ”. Từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ văn nói thông thường đến văn viết chính thức.
3. Ví dụ minh họa cho từ 破旧
3.1. Ví dụ trong văn nói hàng ngày
在我们的城市里,有很多破旧的建筑。
(Zài wǒmen de chéngshì lǐ, yǒu hěn duō pòjiù de jiànzhù.)
“Trong thành phố của chúng ta, có rất nhiều tòa nhà cũ kĩ.”
3.2. Ví dụ trong văn viết
这个破旧的房子已经没有人住了。
(Zhège pòjiù de fángzi yǐjīng méiyǒu rén zhùle.)
“Ngôi nhà cũ kĩ này đã không còn ai ở nữa.”
3.3. Ví dụ trong ngữ cảnh văn hóa
在中国的老街上,破旧的商店仍然吸引游客。
(Zài Zhōngguó de lǎojiē shàng, pòjiù de shāngdiàn réngrán xīyǐn yóukè.)
“Trên những con phố cổ của Trung Quốc, những cửa hàng cũ kĩ vẫn thu hút khách du lịch.”
4. Kết luận
Từ 破旧 (pòjiù) là một từ ngữ thú vị trong tiếng Trung, không chỉ mang đến ý nghĩa cụ thể về sự cũ kĩ, mà còn mở ra một khía cạnh văn hóa đa dạng. Bằng cách tìm hiểu sâu hơn về từ này, người học tiếng Trung không chỉ làm phong phú thêm vốn từ vựng mà còn có thêm kiến thức về cách sử dụng ngôn ngữ trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn