1. Giới thiệu về từ 礙於 (ài yú)
Từ 礙於 (ài yú) trong tiếng Trung có nghĩa là “do bị ngăn cản bởi”. Đây là một từ thường gặp trong ngữ cảnh thể hiện sự cản trở hoặc ảnh hưởng đến một hành động nào đó.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 礙於 (ài yú)
Cấu trúc ngữ pháp của 礙於 (ài yú) có thể được hiểu như sau:
- 礙於 + (đối tượng hoặc tình huống bị ảnh hưởng): Sử dụng để chỉ ra lý do vì sao một hành động không thể thực hiện được.
2.1. Cách sử dụng trong câu
Khi sử dụng 礙於, người nói thường đề cập đến một sự việc hoặc một yếu tố cụ thể gây ra sự cản trở.
3. Ví dụ đặt câu với từ 礙於 (ài yú)
Dưới đây là một số ví dụ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ 礙於:
3.1. Ví dụ 1
礙於天氣,我們不得不取消 chuyến đi.
Dịch: Do thời tiết xấu, chúng tôi buộc phải hủy chuyến đi.
3.2. Ví dụ 2
礙於 kinh tế, công ty không thể mở rộng diện tích sản xuất.
Dịch: Do vấn đề kinh tế, công ty không thể mở rộng quy mô sản xuất.
3.3. Ví dụ 3
礙於 thời gian, tôi không thể tham gia cuộc họp.
Dịch: Do thời gian hạn chế, tôi không thể tham gia cuộc họp.
4. Tổng kết
Qua bài viết này, hy vọng bạn đã nắm rõ được ý nghĩa và cách sử dụng từ 礙於 (ài yú) trong tiếng Trung. Việc hiểu và sử dụng thành thạo từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn trong các tình huống thực tế.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn