社交 (shè jiāo) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt trong môi trường giao tiếp tại Đài Loan. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 社交 theo chuẩn tiếng Trung Đài Loan.
1. 社交 (shè jiāo) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
社交 (shè jiāo) là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “giao tiếp xã hội” hoặc “quan hệ xã hội”. Từ này thường dùng để chỉ các hoạt động tương tác giữa người với người trong xã hội.
1.2 Cách phát âm chuẩn Đài Loan
Trong tiếng Trung Đài Loan, 社交 được phát âm là “shè jiāo” với thanh điệu như sau:
- 社 (shè) – thanh 4 (thanh huyền)
- 交 (jiāo) – thanh 1 (thanh ngang)
2. Cách đặt câu với từ 社交
2.1 Câu đơn giản
Ví dụ: 我的社交能力很好。(Wǒ de shèjiāo nénglì hěn hǎo.) – Khả năng giao tiếp xã hội của tôi rất tốt.
2.2 Câu phức tạp
Ví dụ: 在台灣,社交媒體非常流行。(Zài Táiwān, shèjiāo méitǐ fēicháng liúxíng.) – Ở Đài Loan, mạng xã hội rất phổ biến.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 社交
3.1 Vai trò trong câu
社交 thường đóng vai trò là:
- Danh từ: 社交很重要 (Shèjiāo hěn zhòngyào) – Giao tiếp xã hội rất quan trọng
- Tính từ: 社交活動 (Shèjiāo huódòng) – Hoạt động giao tiếp xã hội
3.2 Các cụm từ thông dụng
Một số cụm từ phổ biến với 社交 trong tiếng Đài Loan:
- 社交媒體 (shèjiāo méitǐ) – phương tiện truyền thông xã hội
- 社交場合 (shèjiāo chǎnghé) – tình huống giao tiếp xã hội
- 社交禮儀 (shèjiāo lǐyí) – nghi thức giao tiếp xã hội
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn