Từ 神 (shén) là một từ quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc về tâm linh, tinh thần và sự kỳ diệu. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 神, cách đặt câu có chứa từ này và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. Ý nghĩa của từ 神 (shén)
Từ 神 (shén) có các nghĩa chính sau:
- Thần linh, thần thánh: Chỉ các vị thần trong tôn giáo hoặc tín ngưỡng
- Tinh thần, tâm trí: Chỉ trạng thái tinh thần của con người
- Kỳ diệu, thần kỳ: Diễn tả sự phi thường, khó tin
2. Cách đặt câu với từ 神
2.1. Câu ví dụ với nghĩa “thần linh”
这个庙里供奉着很多神。(Zhège miào lǐ gòngfèngzhe hěnduō shén.) – Trong ngôi đền này thờ rất nhiều vị thần.
2.2. Câu ví dụ với nghĩa “tinh thần”
他最近精神不太好。(Tā zuìjìn jīngshén bù tài hǎo.) – Dạo này tinh thần anh ấy không được tốt lắm.
2.3. Câu ví dụ với nghĩa “kỳ diệu”
这个魔术师的手法很神奇。(Zhège móshùshī de shǒufǎ hěn shénqí.) – Kỹ thuật của ảo thuật gia này rất thần kỳ.
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 神
Từ 神 thường xuất hiện trong các cấu trúc:
- 神 + danh từ: 神话 (shénhuà) – thần thoại, 神经 (shénjīng) – thần kinh
- Tính từ + 神: 精神 (jīngshén) – tinh thần, 入神 (rùshén) – say mê
- Động từ + 神: 出神 (chūshén) – mất tập trung, 传神 (chuánshén) – truyền thần
4. Sự khác biệt giữa tiếng Trung và tiếng Đài Loan
Trong tiếng Đài Loan, từ 神 cũng được sử dụng tương tự nhưng có thể có một số cách dùng đặc trưng trong phương ngữ Đài Loan.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn