Trong tiếng Trung, 秒 (miǎo) là một từ thông dụng với nhiều ý nghĩa và cách sử dụng đa dạng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ 秒, cách đặt câu có chứa từ này và phân tích cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 秒 (miǎo) nghĩa là gì?
Từ 秒 trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Nghĩa cơ bản: giây (đơn vị thời gian)
- Nghĩa mở rộng: khoảnh khắc, tích tắc
- Trong toán học: giây (đơn vị góc)
2. Cách đặt câu với từ 秒
2.1. Câu đơn giản với 秒
Ví dụ:
- 一分钟有六十秒。(Yī fēnzhōng yǒu liùshí miǎo.) – Một phút có sáu mươi giây.
- 请等我几秒。(Qǐng děng wǒ jǐ miǎo.) – Xin hãy đợi tôi vài giây.
2.2. Câu phức tạp hơn
Ví dụ:
- 他只用了几秒钟就解决了这个问题。(Tā zhǐ yòngle jǐ miǎozhōng jiù jiějuéle zhège wèntí.) – Anh ấy chỉ mất vài giây để giải quyết vấn đề này.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 秒
3.1. Vị trí trong câu
Từ 秒 thường đứng sau số từ để biểu thị thời gian.
3.2. Các cụm từ thông dụng
- 秒钟 (miǎozhōng): vài giây
- 秒杀 (miǎoshā): giết trong tích tắc (nghĩa bóng: mua hàng nhanh)
- 分秒必争 (fēnmiǎo bì zhēng): tranh thủ từng phút giây
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn