Trong tiếng Trung, từ 租赁 (zūlìn) được dịch là “thuê mướn”. Đây là một khái niệm quan trọng trong kinh tế và pháp luật, thể hiện quan hệ giữa bên cho thuê và bên thuê.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 租赁
Từ 租赁 được tạo thành từ hai thành phần:
- 租 (zū): Có nghĩa là “thuê”.
- 赁 (lìn): Có nghĩa là “cho thuê”.
Hai thành phần này kết hợp lại tạo ra nghĩa “thuê và cho thuê”, sử dụng chủ yếu trong bối cảnh thương mại và pháp lý.
Ngữ Pháp Cơ Bản
Trong tiếng Trung, 租赁 thường đi cùng với các danh từ khác như:
- 租赁合同 (zūlìn hétong): hợp đồng thuê mướn
- 租赁市场 (zūlìn shìchǎng): thị trường thuê mướn
Cách Sử Dụng Từ 租赁 Trong Câu
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho việc sử dụng từ 租赁 trong câu:
Ví Dụ 1:
我们签了租赁合同。 (Wǒmen qiānle zūlìn hétong.)
Dịch: Chúng tôi đã ký một hợp đồng thuê mướn.
Ví Dụ 2:
这个城市的租赁市场很活跃。 (Zhège chéngshì de zūlìn shìchǎng hěn huóyuè.)
Dịch: Thị trường thuê mướn ở thành phố này rất sôi động.
Tại Sao Nên Hiểu Về 租赁?
Khi tham gia vào các giao dịch thuê mướn, việc hiểu biết về 租赁 là rất cần thiết. Nó không chỉ giúp bạn bảo vệ quyền lợi cá nhân, mà còn giúp bạn tránh được những rắc rối pháp lý có thể xảy ra trong quá trình thuê mướn tài sản như nhà ở, phương tiện, hay thiết bị.
Các Lưu Ý Khi Thuê Mướn
- Đọc kỹ hợp đồng thuê mướn để hiểu rõ quyền và nghĩa vụ của cả hai bên.
- Tham khảo ý kiến từ chuyên gia hoặc luật sư nếu cần.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn