程度 (chéngdù) là từ vựng phổ biến trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và văn viết. Từ này mang ý nghĩa chỉ “mức độ”, “trình độ” hoặc “phạm vi” của sự vật, hiện tượng. Hiểu rõ cách sử dụng 程度 sẽ giúp bạn diễn đạt chính xác hơn khi học tiếng Trung.
1. Ý nghĩa của 程度 (chéngdù)
程度 là danh từ trong tiếng Trung, có các nghĩa chính sau:
- Mức độ, trình độ (level, degree)
- Phạm vi, quy mô (extent)
- Mức tiến triển (progress)
2. Cấu trúc ngữ pháp với 程度
2.1. Cấu trúc cơ bản
程度 thường đứng sau tính từ hoặc động từ để bổ nghĩa:
Ví dụ: 他的中文程度很高。(Tā de zhōngwén chéngdù hěn gāo.) – Trình độ tiếng Trung của anh ấy rất cao.
2.2. Kết hợp với các từ chỉ mức độ
程度 thường đi kèm với các từ như 很 (hěn), 非常 (fēicháng), 相当 (xiāngdāng):
Ví dụ: 这个问题的严重程度非常高。(Zhège wèntí de yánzhòng chéngdù fēicháng gāo.) – Mức độ nghiêm trọng của vấn đề này rất cao.
3. Cách đặt câu với 程度
3.1. Câu khẳng định
Ví dụ: 他的英语程度比我好。(Tā de yīngyǔ chéngdù bǐ wǒ hǎo.) – Trình độ tiếng Anh của anh ấy tốt hơn tôi.
3.2. Câu phủ định
Ví dụ: 这个城市的发展程度不够快。(Zhège chéngshì de fāzhǎn chéngdù bùgòu kuài.) – Mức độ phát triển của thành phố này không đủ nhanh.
4. Phân biệt 程度 với các từ đồng nghĩa
程度 khác với 水平 (shuǐpíng) ở chỗ 水平 thường chỉ trình độ kỹ năng, trong khi 程度 chỉ mức độ nói chung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn