Trong 100 từ đầu tiên: 程式 (chéng shì) là từ vựng quan trọng xuất hiện thường xuyên trong cả giao tiếp hàng ngày lĩnh vực công nghệ tại Đài Loan. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của 程式, cách đặt câu chuẩn ngữ pháp và ứng dụng thực tế.
1. 程式 (Chéng Shì) Nghĩa Là Gì?
Từ 程式 trong tiếng Đài Loan có hai nghĩa chính:
1.1 Nghĩa trong lĩnh vực công nghệ
Chỉ chương trình máy tính (program):
- 電腦程式 (diànnǎo chéngshì) – chương trình máy tính
- 程式設計 (chéngshì shèjì) – thiết kế chương trình
1.2 Nghĩa trong đời sống
Chỉ quy trình, thủ tục (procedure):
- 工作程式 (gōngzuò chéngshì) – quy trình làm việc
- 法律程式 (fǎlǜ chéngshì) – thủ tục pháp lý
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 程式
2.1 Vai trò trong câu
程式 thường đóng vai trò là danh từ, có thể làm:
- Chủ ngữ: 這個程式很重要 (Zhège chéngshì hěn zhòngyào) – Chương trình này rất quan trọng
- Tân ngữ: 我寫了一個程式 (Wǒ xiěle yīgè chéngshì) – Tôi đã viết một chương trình
2.2 Các cấu trúc thường gặp
a. 程式 + động từ:
- 程式運行 (chéngshì yùnxíng) – chương trình chạy
- 程式開發 (chéngshì kāifā) – phát triển chương trình
b. Danh từ + 程式:
- 安裝程式 (ānzhuāng chéngshì) – chương trình cài đặt
- 教學程式 (jiàoxué chéngshì) – chương trình giảng dạy
3. 10 Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 程式
- 這個程式有很多錯誤。(Zhège chéngshì yǒu hěnduō cuòwù) – Chương trình này có nhiều lỗi
- 你會寫Python程式嗎?(Nǐ huì xiě Python chéngshì ma?) – Bạn biết viết chương trình Python không?
- 我們需要優化這個工作程式。(Wǒmen xūyào yōuhuà zhège gōngzuò chéngshì) – Chúng ta cần tối ưu quy trình làm việc này
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn