Trong tiếng Trung, từ 空军 (kōngjūn) mang nghĩa là “Không Quân”, chỉ lực lượng không quân trong quân đội của một quốc gia. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp của từ này cũng như cách sử dụng trong câu.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 空军
Từ 空军 được cấu thành từ hai chữ Hán:
- 空 (kōng): có nghĩa là “trống rỗng”, “không”.
- 军 (jūn)
: có nghĩa là “quân đội”.
Khi ghép lại, từ này có nghĩa là ” lực lượng quân đội hoạt động trên không”, tức là không quân. Cấu trúc này đơn giản nhưng lại rất rõ ràng trong việc chỉ định nhiệm vụ và chức năng của lực lượng quân sự.
Các Ví Dụ Sử Dụng Từ 空军
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho việc sử dụng từ 空军 trong câu:
- 例句 1: 中国的空军在国际上享有很高的声誉。
Chuyển ngữ: Không quân Trung Quốc có tiếng tăm rất cao trên trường quốc tế. - 例句 2: 空军基地是军队的重要组成部分。
Chuyển ngữ: Căn cứ không quân là một phần quan trọng của quân đội. - 例句 3: 昨天,空军进行了一次大规模的演习。
Chuyển ngữ: Ngày hôm qua, không quân đã thực hiện một cuộc diễn tập quy mô lớn.
Lợi Ích Khi Hiểu Rõ Về 空军 trong Tiếng Trung
Khi bạn nắm vững từ vựng và cấu trúc của 空军, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc giao tiếp và hiểu biết về các chủ đề liên quan đến quân sự hay lịch sử trong tiếng Trung. Đồng thời, từ vựng này cũng thường được sử dụng trong các tin tức quốc tế liên quan đến an ninh và bảo vệ đất nước.
Kết Luận
Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về từ 空军 (kōngjūn), từ nghĩa đến cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng nó trong giao tiếp hàng ngày. Hãy tiếp tục nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn để có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung!
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn