1. Định Nghĩa Từ “突發”
Từ “突發” (tú fā) trong tiếng Trung cổ có nghĩa là “đột phát” hoặc “xảy ra bất ngờ”. Từ này thường được sử dụng để mô tả các sự kiện, tình huống hoặc hiện tượng xảy ra một cách đột ngột, không được dự đoán trước.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “突發”
2.1 Phân Tích Cấu Trúc
“突發” được cấu thành từ hai ký tự: “突” và “發“.
- 突 (tū): Nói đến tính chất đột ngột, khác thường.
- 發 (fā): Phát ra, phát sinh, diễn ra.
Khi kết hợp lại, “突發” mang nghĩa là sự phát sinh đột ngột, thường chỉ những điều ngoài dự kiến.
2.2 Ngữ Pháp Sử Dụng
Khi sử dụng từ “突發”, thường đi kèm với các danh từ để mô tả các sự kiện cụ thể, như “突發事件” (sự kiện đột phát), “突發疫情” (dịch bệnh đột phát).
3. Ví Dụ Với Từ “突發”
3.1 Ví Dụ Câu Cơ Bản
以下是一些使用“突發”的例句:
- 突發事件: 在市中心发生了一起突發事件,引起了众人的注意。
- 突發疫情: 疫情突然突發,让大家措手不及。
3.2 Ví Dụ Trong Ngữ Cảnh Thực Tế
Để hiểu rõ hơn về cách thực tế, dưới đây là ví dụ:
Câu: 最近,城市里出现了一例突發疫情,政府迅速采取措施。
Dịch nghĩa: Gần đây, một trường hợp dịch bệnh đột phát đã xuất hiện trong thành phố, chính phủ đã nhanh chóng thực hiện các biện pháp.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn