Trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, từ 笨 (bèn) là một tính từ thông dụng với nghĩa “ngu ngốc”, “đần độn” hoặc “vụng về”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 笨.
1. 笨 (bèn) nghĩa là gì?
Từ 笨 (bèn) trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan có các nghĩa chính sau:
- Chỉ sự ngu ngốc, thiếu thông minh
- Diễn tả sự vụng về, không khéo léo
- Đôi khi dùng để chê bai nhẹ nhàng
2. Cách đặt câu với từ 笨
2.1. Câu đơn giản với 笨
Ví dụ:
- 他很笨。(Tā hěn bèn.) – Anh ấy rất ngu ngốc.
- 不要这么笨!(Bùyào zhème bèn!) – Đừng có ngu ngốc thế!
2.2. Câu phức tạp hơn
Ví dụ:
- 虽然我有点笨,但是我很努力。(Suīrán wǒ yǒudiǎn bèn, dànshì wǒ hěn nǔlì.) – Mặc dù tôi hơi ngu ngốc, nhưng tôi rất chăm chỉ.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 笨
Từ 笨 thường được sử dụng theo các cấu trúc sau:
- Chủ ngữ + 很/非常/太 + 笨
- 别/不要 + 这么/那么 + 笨
- 虽然…笨…但是…
4. Lưu ý khi sử dụng từ 笨
Từ 笨 mang sắc thái tiêu cực, nên cẩn thận khi sử dụng để tránh làm tổn thương người khác. Có thể dùng các từ nhẹ nhàng hơn như 不聪明 (bù cōngmíng – không thông minh).
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn