Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, việc hiểu rõ từ vựng và ngữ pháp là yếu tố then chốt. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết về từ 筆記 (bǐ jì) – một từ thông dụng trong giao tiếp và học thuật.
1. 筆記 (bǐ jì) nghĩa là gì?
筆記 là danh từ tiếng Trung mang các nghĩa chính:
- Ghi chú, bút ký (notes)
- Sổ tay ghi chép (notebook)
- Tài liệu ghi lại nội dung quan trọng
2. Cấu trúc ngữ pháp với 筆記
2.1. Vị trí trong câu
筆記 thường đứng ở vị trí:
- Chủ ngữ: 筆記很重要 (Bǐ jì hěn zhòngyào) – Ghi chú rất quan trọng
- Tân ngữ: 我需要寫筆記 (Wǒ xūyào xiě bǐ jì) – Tôi cần viết ghi chú
2.2. Các cụm từ thông dụng
- 做筆記 (zuò bǐ jì): Làm ghi chú
- 筆記本 (bǐ jì běn): Sổ tay
- 課堂筆記 (kè táng bǐ jì): Ghi chú bài giảng
3. Ví dụ câu chứa 筆記
1. 請把重要的內容記在筆記上。
Qǐng bǎ zhòngyào de nèiróng jì zài bǐ jì shàng.
Hãy ghi lại nội dung quan trọng vào vở.
2. 我的筆記寫得很亂。
Wǒ de bǐ jì xiě dé hěn luàn.
Ghi chú của tôi viết rất lộn xộn.
4. Bí quyết sử dụng 筆記 hiệu quả
Khi học tiếng Trung tại Đài Loan, việc ghi chép bài khoa học sẽ giúp bạn:
- Tăng 70% khả năng ghi nhớ từ vựng
- Tiết kiệm thời gian ôn tập
- Phát triển kỹ năng tổng hợp thông tin
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn