Trong tiếng Trung, 筆 (bǐ) là một từ thông dụng với nhiều ý nghĩa và cách sử dụng đa dạng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ 筆, cách đặt câu chứa từ này và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 筆 (bǐ) nghĩa là gì?
Từ 筆 trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Nghĩa cơ bản: cây bút (dụng cụ để viết)
- Nghĩa mở rộng: nét bút, lối viết, văn phong
- Trong một số trường hợp: số lượng (dùng cho các giao dịch tài chính)
2. Cách đặt câu với từ 筆
2.1. Câu đơn giản với 筆
Ví dụ:
- 我有一支筆。(Wǒ yǒu yī zhī bǐ.) – Tôi có một cây bút.
- 這支筆很好寫。(Zhè zhī bǐ hěn hǎo xiě.) – Cây bút này viết rất tốt.
2.2. Câu phức tạp hơn
Ví dụ:
- 他用這支筆寫了一封信。(Tā yòng zhè zhī bǐ xiěle yī fēng xìn.) – Anh ấy dùng cây bút này viết một bức thư.
- 這筆錢是用來買書的。(Zhè bǐ qián shì yòng lái mǎi shū de.) – Số tiền này dùng để mua sách.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 筆
3.1. 筆 làm danh từ
Khi là danh từ, 筆 thường đứng sau lượng từ như 支 (zhī), 管 (guǎn):
Ví dụ: 一支筆 (yī zhī bǐ) – một cây bút
3.2. 筆 làm lượng từ
Khi là lượng từ, 筆 dùng cho tiền bạc hoặc giao dịch:
Ví dụ: 一筆錢 (yī bǐ qián) – một khoản tiền
4. Lưu ý khi sử dụng từ 筆
Khi học từ 筆, cần chú ý:
- Phân biệt với các từ đồng âm khác
- Hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng
- Chú ý cách kết hợp với các từ khác
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn