管教 (guǎn jiào) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt phổ biến tại Đài Loan. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 管教, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 管教 (guǎn jiào) nghĩa là gì?
Từ 管教 (guǎn jiào) trong tiếng Trung có hai nghĩa chính:
1.1 Nghĩa thứ nhất: Quản lý và giáo dục
管教 chỉ việc quản lý, dạy dỗ và uốn nắn người khác (thường là trẻ em hoặc người dưới quyền).
1.2 Nghĩa thứ hai: Chắc chắn, nhất định
Trong một số ngữ cảnh, 管教 mang nghĩa nhấn mạnh sự chắc chắn, không thể tránh khỏi.
2. Cách đặt câu với từ 管教
2.1 Câu với nghĩa quản lý, giáo dục
老师要好好管教学生。(Lǎoshī yào hǎohǎo guǎnjiào xuéshēng.) – Giáo viên phải quản lý và dạy dỗ học sinh thật tốt.
2.2 Câu với nghĩa chắc chắn
你这样做管教不行。(Nǐ zhèyàng zuò guǎnjiào bùxíng.) – Bạn làm như vậy chắc chắn không được.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 管教
3.1 Khi 管教 là động từ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 管教 + Tân ngữ
父母应该管教孩子。(Fùmǔ yīnggāi guǎnjiào háizi.) – Bố mẹ nên dạy dỗ con cái.
3.2 Khi 管教 là phó từ
Cấu trúc: 管教 + Động từ/Tính từ
他管教不来。(Tā guǎnjiào bù lái.) – Anh ấy chắc chắn không đến.
4. Phân biệt 管教 với các từ tương đồng
管教 khác với 教育 (jiàoyù) ở mức độ nghiêm khắc, thường mang sắc thái kỷ luật hơn.
5. Lưu ý khi sử dụng 管教 trong giao tiếp
Khi dùng với nghĩa “quản lý, dạy dỗ”, 管教 thường dùng trong mối quan hệ trên-dưới, không dùng với người ngang hàng hoặc cấp trên.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn