1. Định Nghĩa Về Từ “管束” (guǎn shù)
Từ “管束” (guǎn shù) trong tiếng Trung được dịch nghĩa là “quản lý”, “kiềm chế” hay “ràng buộc”. Trong ngữ cảnh văn hóa Trung Quốc, “管束” thường ám chỉ đến việc quản lý và hướng dẫn một cách nghiêm ngặt để đạt được một mục tiêu nào đó.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “管束”
“管束” là một danh động từ, bao gồm hai thành tố chính:
2.1. Cấu Trúc Ngữ Pháp
– “管” (guǎn): Nghĩa là quản lý, theo dõi.
– “束” (shù): Nghĩa là trói buộc, ràng buộc.
Khi kết hợp lại, “管束” thể hiện sự quản lý nghiêm ngặt, hạn chế sự tự do hoặc hành động của một cá nhân hoặc nhóm.
3. Cách Sử Dụng Từ “管束” Trong Câu
3.1. Ví Dụ Câu Có Từ “管束”
Dưới đây là một số ví dụ cho việc sử dụng từ “管束”:
- Ví dụ 1: 老师要管束学生的行为。(Lǎoshī yào guǎn shù xuéshēng de xíngwéi.)
“Giáo viên phải quản lý hành vi của học sinh.” - Ví dụ 2: 这种规则是为了管束违反者。(Zhè zhǒng guīzé shì wèi le guǎn shù wěifǎn zhě.)
“Quy định này nhằm quản lý những người vi phạm.”
4. Ứng Dụng Của “管束” Trong Cuộc Sống Hằng Ngày
Trong đời sống hàng ngày, từ “管束” được ứng dụng trong nhiều tình huống, từ gia đình, giáo dục cho đến công việc. Nó phản ánh cách mà con người cần phải xử lý những hành vi của mình trong xã hội.
4.1. Ví Dụ Về Ứng Dụng
Bạn có thể thấy trong môi trường làm việc, quản lý có thể sử dụng “管束” để thể hiện sự kiểm soát và hướng dẫn công việc của nhân viên nhằm đạt được hiệu suất tốt nhất.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn