Trong tiếng Trung, từ 精兵 (jīng bīng) mang một ý nghĩa đặc biệt, thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Cùng tìm hiểu về từ này, cấu trúc ngữ pháp và các ví dụ cụ thể để hiểu rõ hơn nhé!
1. Giới thiệu về 精兵 (jīng bīng)
精兵 (jīng bīng) là một từ có nghĩa là “binh lính tinh nhuệ” hoặc “quân nhân dày dạn kinh nghiệm”. Từ này thường được dùng để chỉ những người lính xuất sắc, có kỹ năng tốt và có khả năng chiến đấu hiệu quả.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 精兵
2.1. Ý nghĩa từng phần
- 精 (jīng): có nghĩa là tinh tế, tinh chuẩn, tinh hoa, thường chỉ sự xuất sắc hay những yếu tố tốt nhất.
- 兵 (bīng): có nghĩa là binh lính hoặc quân đội.
2.2. Cách sử dụng trong câu
Từ 精兵 có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ văn nói cho đến văn viết, giúp nâng cao khả năng biểu đạt của người sử dụng tiếng Trung.
3. Ví dụ về từ 精兵 trong câu
3.1. Ví dụ 1
在这个战争中,他们是精兵,表现得非常出色。
Phiên âm: Zài zhège zhànzhēng zhōng, tāmen shì jīngbīng, biǎoxiàn dé fēicháng chūsè.
Dịch nghĩa: Trong cuộc chiến này, họ là những binh lính tinh nhuệ, thể hiện rất xuất sắc.
3.2. Ví dụ 2
训练精兵需要大量的时间和资源。
Phiên âm: Xùnliàn jīngbīng xūyào dàliàng de shíjiān hé zīyuán.
Dịch nghĩa: Đào tạo những binh lính tinh nhuệ cần rất nhiều thời gian và tài nguyên.
4. Kết luận
Từ 精兵 không chỉ đơn thuần là một thuật ngữ quân sự mà còn mang tới nhiều giá trị về mặt ngôn ngữ học. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã có cái nhìn sâu sắc hơn về từ vựng này và biết cách sử dụng nó trong đời sống hàng ngày.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn