Trong tiếng Trung, 組織 (zǔ zhī) là một từ quan trọng thường xuất hiện trong cả giao tiếp hàng ngày lẫn môi trường công việc. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 組織 giúp bạn sử dụng thành thạo.
1. 組織 (zǔ zhī) nghĩa là gì?
Từ 組織 trong tiếng Trung có nhiều lớp nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh:
1.1 Nghĩa cơ bản
- Tổ chức (danh từ): Chỉ một nhóm người hoặc hệ thống được sắp xếp có mục đích
- Tổ chức (động từ): Hành động sắp xếp, bố trí các yếu tố thành hệ thống
1.2 Nghĩa mở rộng
- Mô tả cấu trúc mô, tế bào trong sinh học
- Chỉ cách sắp xếp văn bản, tài liệu
2. Cách đặt câu với từ 組織
2.1 Câu ví dụ cơ bản
- 這個組織很有影響力 (Zhège zǔzhī hěn yǒu yǐngxiǎnglì) – Tổ chức này rất có ảnh hưởng
- 我們要組織一次會議 (Wǒmen yào zǔzhī yīcì huìyì) – Chúng tôi cần tổ chức một cuộc họp
2.2 Câu ví dụ nâng cao
- 他負責組織公司年度活動 (Tā fùzé zǔzhī gōngsī niándù huódòng) – Anh ấy phụ trách tổ chức hoạt động thường niên của công ty
- 這種組織結構很有效率 (Zhè zhǒng zǔzhī jiégòu hěn yǒu xiàolǜ) – Cơ cấu tổ chức này rất hiệu quả
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 組織
3.1 Khi là danh từ
Thường đứng sau:
- Lượng từ: 一個組織 (một tổ chức)
- Tính từ: 國際組織 (tổ chức quốc tế)
3.2 Khi là động từ
Thường đi với:
- Tân ngữ: 組織活動 (tổ chức hoạt động)
- Bổ ngữ: 組織得很好 (tổ chức rất tốt)
4. Phân biệt 組織 với từ đồng nghĩa
So sánh với các từ như 安排 (ān pái), 籌備 (chóu bèi) để hiểu sắc thái khác nhau.
5. Ứng dụng thực tế của 組織
Cách sử dụng trong CV, email công việc và giao tiếp thương mại.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn