Trong tiếng Trung, 結束 (jiéshù) là một từ quan trọng thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và văn bản chính thức. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 結束 giúp bạn sử dụng chính xác trong mọi ngữ cảnh.
1. 結束 (Jiéshù) Nghĩa Là Gì?
Từ 結束 (jiéshù) trong tiếng Trung có nghĩa là “kết thúc”, “chấm dứt” hoặc “hoàn thành” một sự việc, sự kiện hay quá trình nào đó.
Ví dụ minh họa:
- 會議結束了 (Huìyì jiéshùle) – Cuộc họp đã kết thúc
- 學期結束 (Xuéqī jiéshù) – Học kỳ kết thúc
2. Cách Đặt Câu Với Từ 結束
Từ 結束 thường đứng sau chủ ngữ và trước tân ngữ trong câu, hoặc có thể đứng cuối câu với trợ từ 了 (le) để diễn tả sự hoàn thành.
Cấu trúc cơ bản:
Chủ ngữ + 結束 + Tân ngữ
Chủ ngữ + 結束 + 了
Ví dụ câu hoàn chỉnh:
- 我們結束了這個項目 (Wǒmen jiéshùle zhège xiàngmù) – Chúng tôi đã kết thúc dự án này
- 比賽將在五點結束 (Bǐsài jiāng zài wǔ diǎn jiéshù) – Trận đấu sẽ kết thúc lúc 5 giờ
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 結束
Từ 結束 có thể kết hợp với nhiều từ ngữ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa:
3.1. Kết hợp với danh từ:
- 結束時間 (jiéshù shíjiān) – Thời gian kết thúc
- 結束語 (jiéshùyǔ) – Lời kết
3.2. Kết hợp với động từ:
- 準備結束 (zhǔnbèi jiéshù) – Chuẩn bị kết thúc
- 宣布結束 (xuānbù jiéshù) – Tuyên bố kết thúc
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn