Trong tiếng Đài Loan, từ 綁 (bǎng) là một động từ quan trọng với nhiều ứng dụng thực tế. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết 綁 nghĩa là gì, cách đặt câu chứa từ 綁 và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 綁 (bǎng) Nghĩa Là Gì?
Từ 綁 (bǎng) trong tiếng Đài Loan có nghĩa chính là “buộc”, “trói” hoặc “cột”. Đây là một động từ thường dùng trong cả văn nói và văn viết.
1.1 Các Nghĩa Của 綁
- Buộc, cột: 綁鞋帶 (bǎng xiēdài) – buộc dây giày
- Trói, bắt giữ: 綁匪 (bǎngfěi) – kẻ bắt cóc
- Gắn kết: 綁定 (bǎngdìng) – liên kết, gắn kết (trong công nghệ)
2. Cách Đặt Câu Với Từ 綁
2.1 Câu Đơn Giản
請幫我綁這個包裹。 (Qǐng bāng wǒ bǎng zhège bāoguǒ.) – Làm ơn giúp tôi buộc gói hàng này.
2.2 Câu Phức Tạp
他因為綁架罪被判了十年徒刑。 (Tā yīnwèi bǎngjià zuì bèi pànle shí nián túxíng.) – Anh ta bị kết án 10 năm tù vì tội bắt cóc.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 綁
3.1 Cấu Trúc Cơ Bản
Chủ ngữ + 綁 + Tân ngữ: 我綁頭髮 (Wǒ bǎng tóufǎ) – Tôi buộc tóc
3.2 Cấu Trúc Bị Động
被 + Chủ ngữ + 綁: 他被綁在椅子上 (Tā bèi bǎng zài yǐzi shàng) – Anh ta bị trói vào ghế
3.3 Kết Hợp Với Trợ Từ
綁 + 了/過/著: 我綁了蝴蝶結 (Wǒ bǎngle húdié jié) – Tôi đã buộc nơ
4. Các Từ Ghép Thông Dụng Với 綁
- 綁架 (bǎngjià): bắt cóc
- 綁定 (bǎngdìng): liên kết, gắn kết
- 綁帶 (bǎngdài): dây buộc
- 綁票 (bǎngpiào): tống tiền
5. Lưu Ý Khi Sử Dụng Từ 綁
Khi dùng từ 綁 cần chú ý ngữ cảnh vì nó có thể mang nghĩa tiêu cực trong các trường hợp liên quan đến tội phạm.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn