經典 (jīng diǎn) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 經典.
1. 經典 (jīng diǎn) Nghĩa Là Gì?
Từ 經典 (jīng diǎn) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Kinh điển: Chỉ những tác phẩm, sự vật có giá trị lâu dài, được công nhận rộng rãi
- Tiêu biểu: Đại diện cho một phong cách, thể loại nào đó
- Xuất sắc: Đặc biệt tốt, đáng để học hỏi
2. Cách Đặt Câu Với Từ 經典 (jīng diǎn)
2.1. Câu Đơn Giản
Ví dụ:
- 這是一部經典電影 (Zhè shì yī bù jīngdiǎn diànyǐng) – Đây là một bộ phim kinh điển
- 他的表現很經典 (Tā de biǎoxiàn hěn jīngdiǎn) – Biểu hiện của anh ấy rất xuất sắc
2.2. Câu Phức Tạp
Ví dụ:
- 這本經典小說已經被翻譯成多國語言 (Zhè běn jīngdiǎn xiǎoshuō yǐjīng bèi fānyì chéng duō guó yǔyán) – Cuốn tiểu thuyết kinh điển này đã được dịch ra nhiều thứ tiếng
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 經典 (jīng diǎn)
Từ 經典 có thể đóng các vai trò ngữ pháp sau:
- Tính từ: Đứng trước danh từ để bổ nghĩa
- Danh từ: Chỉ các tác phẩm kinh điển
- Trạng từ: Khi kết hợp với 地 (de)
4. Phân Biệt 經典 Với Các Từ Tương Đồng
So sánh với các từ như 傳統 (chuántǒng – truyền thống) và 古老 (gǔlǎo – cổ xưa) để hiểu rõ hơn cách dùng 經典.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn