Trong quá trình học tiếng Trung, 經常 (jīngcháng) là một từ vựng quan trọng thường xuyên xuất hiện. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 經常, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 經常 (Jīngcháng) Nghĩa Là Gì?
經常 (jīngcháng) là phó từ trong tiếng Trung, mang nghĩa “thường xuyên”, “luôn luôn” hoặc “thường thường”. Từ này dùng để diễn tả một hành động lặp đi lặp lại hoặc trạng thái thường xuyên xảy ra.
Ví dụ minh họa:
- 他經常去圖書館。(Tā jīngcháng qù túshūguǎn.) – Anh ấy thường xuyên đến thư viện.
- 我經常喝咖啡。(Wǒ jīngcháng hē kāfēi.) – Tôi thường xuyên uống cà phê.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 經常
經常 thường đứng trước động từ trong câu để bổ nghĩa cho động từ đó.
Công thức cơ bản:
Chủ ngữ + 經常 + Động từ + Tân ngữ
Ví dụ:
- 她經常練習漢語。(Tā jīngcháng liànxí hànyǔ.) – Cô ấy thường xuyên luyện tập tiếng Hán.
- 我們經常一起吃午飯。(Wǒmen jīngcháng yīqǐ chī wǔfàn.) – Chúng tôi thường xuyên cùng nhau ăn trưa.
3. Phân Biệt 經常 Với Các Từ Tương Đương
Trong tiếng Trung có một số từ có nghĩa tương tự 經常 như:
- 常常 (chángcháng) – cũng có nghĩa “thường xuyên” nhưng mang sắc thái thân mật hơn
- 通常 (tōngcháng) – thông thường, thường thì
- 總是 (zǒngshì) – luôn luôn (mức độ cao hơn 經常)
4. Bài Tập Thực Hành Với 經常
Hãy thử đặt 5 câu sử dụng 經常 với các chủ đề khác nhau:
- ___________________________________________________
- ___________________________________________________
- ___________________________________________________
- ___________________________________________________
- ___________________________________________________
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn