經濟 (jīng jì) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong các chủ đề kinh tế, tài chính và đời sống xã hội. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 經濟.
1. 經濟 (jīng jì) nghĩa là gì?
Từ 經濟 trong tiếng Trung và Đài Loan có các nghĩa chính sau:
- Kinh tế (danh từ): Chỉ hệ thống sản xuất, phân phối và tiêu dùng hàng hóa/dịch vụ
- Tiết kiệm (tính từ): Chỉ sự tiết kiệm, hiệu quả về chi phí
- Quản lý tài chính (động từ): Chỉ việc quản lý nguồn lực kinh tế
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 經濟
2.1. Khi là danh từ (kinh tế)
Ví dụ: 國家經濟 (guó jiā jīng jì) – nền kinh tế quốc gia
2.2. Khi là tính từ (tiết kiệm)
Ví dụ: 經濟的方法 (jīng jì de fāng fǎ) – phương pháp tiết kiệm
3. Ví dụ câu có chứa từ 經濟
- 台灣的經濟發展很快 (Táiwān de jīngjì fāzhǎn hěn kuài) – Kinh tế Đài Loan phát triển rất nhanh
- 這種做法很經濟 (Zhè zhǒng zuòfǎ hěn jīngjì) – Cách làm này rất tiết kiệm
- 政府正在經濟改革 (Zhèngfǔ zhèngzài jīngjì gǎigé) – Chính phủ đang cải cách kinh tế
4. Cách phân biệt 經濟 trong tiếng Trung và Đài Loan
Mặc dù có cùng cách viết và phát âm, từ 經濟 trong tiếng Đài Loan (Phồn thể) và tiếng Trung (Giản thể) có thể có sắc thái khác nhau tùy ngữ cảnh.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn