網路 (wǎnglù) là từ vựng phổ biến trong tiếng Đài Loan với nghĩa “mạng lưới” hoặc “internet”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ 網路 trong các tình huống thực tế.
1. 網路 (wǎnglù) Nghĩa Là Gì?
Từ 網路 (wǎnglù) gồm hai chữ Hán:
- 網 (wǎng): Lưới, mạng
- 路 (lù): Đường, lộ trình
Khi kết hợp, 網路 mang các nghĩa:
- Mạng lưới (network)
- Internet (phổ biến nhất)
- Hệ thống kết nối
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 網路
2.1. Vị Trí Trong Câu
網路 thường đóng vai trò:
- Danh từ chính: 網路很快 (Wǎnglù hěn kuài) – Mạng internet rất nhanh
- Bổ ngữ: 我使用網路 (Wǒ shǐyòng wǎnglù) – Tôi sử dụng internet
2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 無線網路 (wúxiàn wǎnglù): Mạng không dây
- 網路速度 (wǎnglù sùdù): Tốc độ mạng
- 網路安全 (wǎnglù ānquán): An ninh mạng
3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 網路
Ví dụ 1: 這個咖啡廳的網路很穩定 (Zhège kāfēi tīng de wǎnglù hěn wěndìng) – Mạng internet ở quán cà phê này rất ổn định
Ví dụ 2: 請檢查網路連接 (Qǐng jiǎnchá wǎnglù liánjiē) – Vui lòng kiểm tra kết nối mạng
Ví dụ 3: 現代人依賴網路 (Xiàndài rén yīlài wǎnglù) – Người hiện đại phụ thuộc vào internet
4. Phân Biệt 網路 Và Các Từ Liên Quan
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
網路 (wǎnglù) | Internet/mạng lưới (phổ biến ở Đài Loan) | 我需要網路 (Wǒ xūyào wǎnglù) |
互聯網 (hùliánwǎng) | Internet (phổ biến ở Trung Quốc đại lục)![]() |
互聯網時代 (Hùliánwǎng shídài) |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn