Tổng Quan Về Từ 編入 (biān rù)
Từ 編入 (biān rù) trong tiếng Trung mang nghĩa là “đưa vào”, “biên vào”. Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến việc sắp xếp hoặc quản lý tài liệu, hoặc trong lĩnh vực giáo dục để chỉ quá trình chuyển trường hoặc bổ sung dữ liệu vào một hệ thống nào đó.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 編入
Ngữ Pháp Cơ Bản
Cấu trúc của từ編入 được hình thành từ hai phần:
- 編 (biān): có nghĩa là “biên soạn”, “sắp xếp”.
- 入
(rù): có nghĩa là “đi vào”, “nhập”.
Khi kết hợp lại, chúng ta hiểu rằng 編入 dùng để chỉ việc sắp xếp, đưa một cái gì đó vào trong một không gian hoặc hệ thống nhất định.
Cách Sử Dụng Trong Câu
Từ 編入 có thể sử dụng ở nhiều dạng khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây là một số ví dụ để minh họa cách sử dụng của từ này trong câu:
Ví Dụ 1:
他被编入了这个项目。
(Anh ta đã được đưa vào dự án này.)
Ví Dụ 2:
请把你的资料编入系统。
(Xin hãy đưa tài liệu của bạn vào hệ thống.)
Ví Dụ 3:
这个课程的学生将被编入下一期的班级。
(Các sinh viên của khóa học này sẽ được chuyển vào lớp tiếp theo.)
Kết Luận
Tóm lại, từ 編入 (biān rù) không chỉ là một từ đơn thuần mà còn mang trong mình ý nghĩa đa dạng trong nhiều bối cảnh. Việc hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp cũng như cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn