編劇 (biān jù) là một thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực điện ảnh và văn học Trung Quốc. Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc quan tâm đến ngành công nghiệp giải trí, việc hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ này sẽ giúp ích rất nhiều.
1. 編劇 (Biān Jù) Nghĩa Là Gì?
編劇 (biān jù) là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “biên kịch” – người chuyên viết kịch bản phim, kịch hoặc chương trình truyền hình.
Phân tích từ vựng:
- 編 (biān): biên soạn, sắp xếp
- 劇 (jù): kịch, phim
2. Cách Đặt Câu Với Từ 編劇
Dưới đây là 5 ví dụ câu có chứa từ 編劇:
2.1. Câu đơn giản
他是這部電影的編劇。(Tā shì zhè bù diànyǐng de biānjù.) – Anh ấy là biên kịch của bộ phim này.
2.2. Câu phức tạp
這位編劇的作品總是能打動觀眾的心。(Zhè wèi biānjù de zuòpǐn zǒng shì néng dǎdòng guānzhòng de xīn.) – Tác phẩm của biên kịch này luôn chạm đến trái tim khán giả.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 編劇
Từ 編劇 thường đóng vai trò là danh từ trong câu:
3.1. Vị trí trong câu
- Chủ ngữ: 編劇需要創造力。(Biānjù xūyào chuàngzào lì.) – Biên kịch cần sự sáng tạo.
- Tân ngữ: 我認識那位編劇。(Wǒ rènshí nà wèi biānjù.) – Tôi quen biên kịch đó.
4. Sự Khác Biệt Giữa 編劇 Và Các Từ Liên Quan
Trong ngành điện ảnh, cần phân biệt:
- 編劇 (biān jù): biên kịch
- 導演 (dǎo yǎn): đạo diễn
- 製片人 (zhì piàn rén): nhà sản xuất
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn