DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

緩步 (huǎn bù): Khám Phá Nghĩa và Cấu Trúc Ngữ Pháp

Giới thiệu về 緩步 (huǎn bù)

Trong tiếng Trung, 緩步 (huǎn bù) là một thuật ngữ mang nghĩa “đi chậm”, “khoan thai”. Trong bối cảnh giao tiếp, từ này thường được sử dụng để chỉ hành động di chuyển một cách nhẹ nhàng và không gấp gáp. Việc hiểu rõ ý nghĩa của từ này không chỉ giúp chúng ta giao tiếp một cách hiệu quả mà còn tạo ra những sự kết nối hơn trong văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc.

Cấu trúc ngữ pháp của từ điểm: 緩步

Phân tích cấu trúc

Từ 緩步 bao gồm hai phần: .

  • (huǎn): Có nghĩa là chậm, từ tốn.
  • (bù): Nghĩa là bước đi, đi bộ.

Khi kết hợp lại, chúng ta có: 緩步 nghĩa là đi bộ một cách chậm chạp hoặc từ tốn.

Ứng dụng trong ngữ pháp

Từ này thường được sử dụng như một động từ và có thể đứng một mình hoặc là một phần trong một câu phức tạp hơn.

Đặt câu và lấy ví dụ với từ: 緩步

Câu đơn giản

例句: 他走得很 緩步
(Tā zǒu dé hěn huǎn bù ngữ pháp tiếng Trung.) huǎn bù
Dịch: Anh ấy đi rất chậm.

Câu phức tạp

例句: 在公园里,人们常常 緩步,享受着大自然的美。
(Zài gōngyuán lǐ, rénmen chángcháng huǎn bù, xiǎngshòuzhe dà zìrán de měi.)
Dịch: Trong công viên, mọi người thường đi chậm, thưởng thức vẻ đẹp của thiên nhiên.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo