DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

繼父 (jì fù) Là gì? Cấu trúc ngữ pháp và Ví dụ trong câu

Tổng quan về từ 繼父

Trong tiếng Trung, 繼父 (jì fù) có nghĩa là “cha kế” hay “cha dượng”. Từ này được sử dụng để chỉ người đàn ông đã kết hôn với mẹ của một đứa trẻ nhưng không phải là cha ruột của đứa trẻ đó. Sự xuất hiện của từ này trong cuộc sống hàng ngày cho thấy mối quan hệ gia đình phức tạp nhưng rất phổ biến trong xã hội hiện đại.

Cấu trúc ngữ pháp của từ 繼父

Các thành phần cấu thành

Từ 繼父 được cấu thành từ hai ký tự:  ngữ pháp (jì) có nghĩa là “kế tục” hoặc “nối tiếp”, và (fù) có nghĩa là “cha”. Khi ghép lại, hai ký tự này tạo nên ý nghĩa là “người cha kế thừa “‘, tức là một người đàn ông đảm nhiệm vai trò cha trong một gia đình mà không phải là cha ruột.

Cách sử dụng từ trong câu

Từ 繼父 thường được dùng trong các câu mô tả mối quan hệ gia đình. Đây là từ khóa chính mà bạn có thể sử dụng để chỉ ra người đàn ông trong gia đình mà không phải là cha ruột của bạn.

Ví dụ sử dụng từ 繼父 trong câu

Câu ví dụ 1

Mẹ tôi đã tái hôn và giờ đây tôi có một 繼父 rất tốt bụng.

Câu ví dụ 2

Cha dượng của tôi luôn chăm sóc và yêu thương tôi như con ruột của ông.

Câu ví dụ 3 ví dụ

Khi tôi còn nhỏ, tôi không hiểu rõ về khái niệm 繼父, nhưng giờ tôi đã trưởng thành và hiểu rằng ông ấy là một phần quan trọng trong cuộc đời tôi.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo