Định Nghĩa 纤维 (xiānwéi)
纤维 (xiānwéi) là từ tiếng Trung có nghĩa là “sợi” hoặc “sợi nhỏ”, thường được sử dụng để chỉ các loại chất liệu hoặc vật liệu có tính chất đặc biệt, được hình thành từ các sợi nhỏ liên kết với nhau. Những sợi này có thể được làm từ nhiều nguyên liệu khác nhau như tự nhiên (bông, lanh, len) hoặc tổng hợp (polyester, nylon).
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 纤维
Từ 纤维 (xiānwéi) được cấu thành từ hai phần:
- 纤 (xiān): Sợi, chỉ tính chất tinh tế, nhỏ bé.
- 维 (wéi): Duy trì, giữ gìn, tạo thành.
Do đó, 纤维 (xiānwéi) không chỉ có nghĩa là sợi mà còn thể hiện ý nghĩa về việc hình thành các cấu trúc từ những sợi nhỏ.
Cách Sử Dụng Từ 纤维
Dưới đây là cách đặt câu và ví dụ minh họa cho từ 纤维 (xiānwéi):
1. Ví dụ 1: 这种衣服是由天然纤维制成的。
(Zhè zhǒng yīfú shì yóu tiānrán xiānwéi zhì chéng de.)
“Loại áo này được làm từ sợi tự nhiên.”
2. Ví dụ 2: 纤维的强度会影响织物的质量。
(Xiānwéi de qiángdù huì yǐngxiǎng zhīwù de zhìliàng.)
“Độ bền của sợi sẽ ảnh hưởng đến chất lượng vải.”
3. Ví dụ 3: 我们可以用纤维来制作环保材料。
(Wǒmen kěyǐ yòng xiānwéi lái zhì zuò huánbǎo cáiliao.)
“Chúng ta có thể sử dụng sợi để sản xuất vật liệu thân thiện với môi trường.”
Lợi Ích và Ứng Dụng của 纤维
纤维 (xiānwéi) có vai trò rất quan trọng trong nhiều lĩnh vực như:
- Ngành May Mặc: Sợi tự nhiên và tổng hợp đều được sử dụng để tạo ra quần áo, vải vóc.
- Ngành Xây Dựng: Sợi được dùng trong bê tông gia cố, cải thiện tính năng của vật liệu xây dựng.
- Ngành Y Tế: Sợi còn được sử dụng trong sản xuất băng vết thương và đồ bảo hộ y tế.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn