1. Định Nghĩa Từ 绝缘 (juéyuán)
Từ 绝缘 (juéyuán) trong tiếng Trung có nghĩa là “cách điện”. Đây là một thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực điện và vật liệu kỹ thuật. Cách điện là quá trình ngăn không cho dòng điện đi qua, giúp bảo vệ con người và thiết bị khỏi nguy cơ bị điện giật hoặc hư hỏng do điện.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 绝缘
Từ 绝缘 (juéyuán) được cấu thành từ hai ký tự Hán:
- 绝 (jué): Có nghĩa là “chấm dứt”, “cắt đứt”.
- 缘 (yuán): Có nghĩa là “mối quan hệ” hoặc “nền tảng”.
Ghép lại, 绝缘 biểu thị “cắt đứt mối quan hệ” giữa nguồn điện và một vật liệu nào đó, dẫn đến việc không thể dẫn điện.
3. Cách Sử Dụng Từ 绝缘 Trong Câu
3.1 Ví dụ 1
电缆的绝缘材料非常重要。
(Diànlǎn de juéyuán cáiliào fēicháng zhòngyào.)
“Vật liệu cách điện của cáp điện rất quan trọng.”
3.2 Ví dụ 2
为了安全,我们必须确保所有电器都经过绝缘处理。
(Wèile ānquán, wǒmen bìxū quèbǎo suǒyǒu diànqì dōu jīngguò juéyuán chǔlǐ.)
“Để đảm bảo an toàn, chúng ta phải chắc chắn rằng tất cả các thiết bị điện đều được xử lý cách điện.”
3.3 Ví dụ 3
在这个实验中,我们使用了绝缘手套。
(Zài zhège shíyàn zhōng, wǒmen shǐyòngle juéyuán shǒutào.)
“Trong thí nghiệm này, chúng tôi đã sử dụng găng tay cách điện.”
4. Tổng Kết
Từ 绝缘 (juéyuán) không chỉ đơn thuần là một thuật ngữ kỹ thuật mà còn là một phần thiết yếu trong việc bảo đảm an toàn trong các hoạt động liên quan đến điện. Việc hiểu rõ cấu trúc và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn trong nhiều tình huống liên quan đến ngành điện và kỹ thuật điện.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn