1. Từ 统筹 (tǒngchóu) Có Nghĩa Gì?
统筹 (tǒngchóu) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “tổ chức một cách có hệ thống” hoặc “lập kế hoạch tổng thể”. Từ này thường được sử dụng để chỉ việc phối hợp, sắp xếp các phần, hoặc các hoạt động khác nhau để tạo nên một kết quả tốt nhất.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 统筹
Từ 统筹 gồm hai phần:
- 统 (tǒng): có nghĩa là “thống nhất”, “tổng”.
- 筹 (chóu): có nghĩa là “lên kế hoạch”, “chuẩn bị”.
Khi kết hợp lại, 统筹 diễn đạt ý tưởng về việc thống nhất và tổ chức mọi thứ một cách logic.
3. Cách Sử Dụng Từ 统筹 Trong Câu
3.1. Ví Dụ Minh Họa
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 统筹 trong câu:
- 我们必须统筹资源,以确保项目顺利进行。
- (Wǒmen bìxū tǒngchóu zīyuán, yǐ quèbǎo xiàngmù shùnlì jìnxíng.)
Chúng ta cần phải tổ chức tài nguyên một cách hợp lý để đảm bảo dự án diễn ra suôn sẻ. - 该公司正在统筹各部门的工作。
- (Gāi gōngsī zhèngzài tǒngchóu gè bùmén de gōngzuò.)
Công ty đang tổ chức công việc giữa các phòng ban.
4. Tầm Quan Trọng Của Sự 统筹 Trong Cuộc Sống
Sự 统筹 đóng vai trò rất quan trọng trong việc quản lý thời gian và tài nguyên. Nó giúp cho con người có thể sắp xếp, quản lý công việc một cách hiệu quả, tiết kiệm thời gian và công sức.
5. Kết Luận
Từ 统筹 (tǒngchóu) mang nhiều ý nghĩa quan trọng và hữu ích trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong công việc. Sự hiểu biết và áp dụng từ này sẽ giúp bạn cải thiện khả năng tổ chức và quản lý.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn