Trong tiếng Trung, từ 罪恶 (zuìè) mang nghĩa là tội ác, sự xấu xa. Đây là một thuật ngữ thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến …
Mục lục
1. Nghĩa của từ 罪恶 (zuìè)
Từ 罪恶 (zuìè) kết hợp từ hai chữ Hán: 罪 (zuì) có nghĩa là tội lỗi, và 恶 (è) có nghĩa là xấu, ác. Kết hợp lại, 罪恶 nhấn mạnh khía cạnh tồi tệ, xấu xa của những hành động hay sự việc.
2. Cấu trúc ngữ pháp của 罪恶
Từ 罪恶 được sử dụng như một danh từ trong câu. Cấu trúc ngữ pháp phổ biến của từ này là:
- Câu khẳng định:
罪恶是社会的毒瘤。 (Zuìè shì shèhuì de dúliú.) – Tội ác là ung nhọt của xã hội.
- Câu phủ định: 我们不能接受罪恶。 (Wǒmen bùnéng jiēshòu zuìè.) – Chúng ta không thể chấp nhận tội ác.
3. Ví dụ minh họa cho 罪恶
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về việc sử dụng từ 罪恶 trong câu:
- 他们的计划是为了消灭这城市里的罪恶。 (Tāmen de jìhuà shì wèile xiāomiè zhè chéngshì lǐ de zuìè.) – Kế hoạch của họ là để tiêu diệt tội ác trong thành phố này.
- 社会需要共同抵抗罪恶。 (Shèhuì xūyào gòngtóng dǐkàng zuìè.) – Xã hội cần phải cùng nhau chống lại tội ác.
Kết luận
Từ 罪恶 (zuìè) không chỉ đơn thuần là một thuật ngữ, mà còn phản ánh những khía cạnh tiêu cực trong xã hội. Việc hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng từ này giúp nâng cao khả năng giao tiếp và cảm thụ văn hóa tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn