罹患 (lí huàn) là cụm từ quan trọng trong y tế tiếng Đài Loan, chỉ việc mắc phải bệnh tật. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 罹患, hướng dẫn đặt câu và phân tích cấu trúc ngữ pháp giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp và học tập.
1. 罹患 (lí huàn) nghĩa là gì?
1.1 Giải nghĩa từ vựng
罹患 (phát âm: lí huàn) là động từ trong tiếng Đài Loan, mang nghĩa:
- Mắc phải bệnh tật
- Bị nhiễm bệnh
- Phát sinh bệnh
1.2 Phân tích từ nguyên
Gồm 2 chữ Hán:
- 罹 (lí): Gặp phải, rơi vào
- 患 (huàn): Bệnh tật, mối lo
2. Cách đặt câu với 罹患
2.1 Câu đơn giản
他罹患了流感。 (Tā líhuànle liúgǎn.)
Anh ấy đã mắc bệnh cúm.
2.2 Câu phức tạp
因為長期吸煙,他罹患了肺癌。 (Yīnwèi chángqī xīyān, tā líhuànle fèi’ái.)
Do hút thuốc lâu năm, anh ấy đã mắc ung thư phổi.
3. Cấu trúc ngữ pháp của 罹患
3.1 Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 罹患 + 了 + Tên bệnh
Ví dụ: 她罹患了糖尿病。(Tā líhuànle tángniàobìng.)
3.2 Dạng phủ định
Chủ ngữ + 沒有 + 罹患 + Tên bệnh
Ví dụ: 我沒有罹患高血壓。(Wǒ méiyǒu líhuàn gāoxuèyā.)
4. Phân biệt 罹患 với từ đồng nghĩa
Từ vựng | Sắc thái | Ngữ cảnh |
---|---|---|
罹患 (lí huàn) | Trang trọng | Văn bản y tế, báo cáo |
得病 (dé bìng) | Thông tục | Giao tiếp hàng ngày |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn