美元 (měi yuán) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung khi nói về tài chính và giao dịch quốc tế. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp với từ 美元.
1. 美元 (Měi Yuán) Nghĩa Là Gì?
美元 (phát âm: měi yuán) là tên gọi của đồng Đô la Mỹ trong tiếng Trung:
- 美 (měi): viết tắt của 美国 (Měiguó – nước Mỹ)
- 元 (yuán): đơn vị tiền tệ (tương đương “đồng” trong tiếng Việt)
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 美元
2.1. Vị Trí Trong Câu
美元 thường đứng:
- Trước số lượng: 一百美元 (yī bǎi měi yuán) – 100 đô la
- Sau động từ: 支付美元 (zhīfù měi yuán) – thanh toán bằng USD
2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 美元汇率 (měi yuán huìlǜ): tỷ giá USD
- 美元账户 (měi yuán zhànghù): tài khoản USD
- 美元贬值 (měi yuán biǎnzhí): mất giá USD
3. Ví Dụ Câu Chứa Từ 美元
1. 我需要兑换美元。
(Wǒ xūyào duìhuàn měi yuán.)
Tôi cần đổi tiền sang USD.
2. 这个价格是多少美元?
(Zhège jiàgé shì duōshǎo měi yuán?)
Giá này là bao nhiêu đô la?
3. 公司用美元支付工资。
(Gōngsī yòng měi yuán zhīfù gōngzī.)
Công ty trả lương bằng USD.
4. Phân Biệt 美元 Và Các Đơn Vị Tiền Tệ Khác
Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa |
---|---|---|
人民币 | rénmínbì | Nhân dân tệ (Trung Quốc) |
欧元 | ōuyuán | Euro |
日元 | rìyuán | Yên Nhật |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn