美好 (měi hǎo) là một từ quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Từ này mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự tốt đẹp, tuyệt vời và hoàn hảo.
1. 美好 (měi hǎo) nghĩa là gì?
美好 là tính từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “tốt đẹp”, “tuyệt vời” hoặc “hoàn hảo”. Từ này thường dùng để miêu tả:
- Những điều tốt đẹp trong cuộc sống
- Kỷ niệm đáng nhớ
- Tương lai tươi sáng
- Mối quan hệ tốt đẹp
2. Cấu trúc ngữ pháp của 美好
美好 thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa:
Cấu trúc: 美好 + Danh từ
Ví dụ:
- 美好的回忆 (měi hǎo de huí yì) – Kỷ niệm đẹp
- 美好的未来 (měi hǎo de wèi lái) – Tương lai tươi sáng
3. Cách đặt câu với 美好
3.1. Câu đơn giản với 美好
Ví dụ:
- 这是一个美好的日子。(Zhè shì yīgè měi hǎo de rìzi.) – Đây là một ngày tuyệt vời.
- 祝你有个美好的假期。(Zhù nǐ yǒu gè měi hǎo de jiàqī.) – Chúc bạn có một kỳ nghỉ tuyệt vời.
3.2. Câu phức tạp hơn
Ví dụ:
- 虽然生活有困难,但我们依然相信未来是美好的。(Suīrán shēnghuó yǒu kùnnán, dàn wǒmen yīrán xiāngxìn wèilái shì měi hǎo de.) – Mặc dù cuộc sống có khó khăn, nhưng chúng tôi vẫn tin tưởng tương lai sẽ tốt đẹp.
4. Phân biệt 美好 với các từ tương tự
美好 thường bị nhầm lẫn với 美丽 (měi lì – đẹp) và 漂亮 (piào liang – xinh đẹp). Tuy nhiên:
- 美好: Nhấn mạnh sự tốt đẹp về chất lượng, ý nghĩa
- 美丽/漂亮: Nhấn mạnh vẻ đẹp hình thức
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn