DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

老百姓/百姓 (lǎo bǎi xìng/bǎi xìng) là gì? Ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp

老百姓 (lǎo bǎi xìng) hay 百姓 (bǎi xìng) là từ thường gặp trong tiếng Trung, đặc biệt trong các văn bản, hội thoại hàng ngày. Vậy cụ thể 老百姓/百姓 nghĩa là gì? Cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ này ra sao? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết này.

1. 老百姓/百姓 (lǎo bǎi xìng/bǎi xìng) nghĩa là gì?

老百姓/百姓 là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “dân thường”, “người dân bình thường”, “quần chúng nhân dân”. Từ này dùng để chỉ tầng lớp bình dân trong xã hội, không phải quan chức hay giới quý tộc.

1.1. Nguồn gốc từ nguyên

Từ 百姓 (bǎi xìng) có nguồn gốc từ thời cổ đại, “bǎi” nghĩa là trăm, “xìng” nghĩa là họ, ban đầu chỉ trăm họ trong xã hội. Về sau, từ này phát triển thành nghĩa chỉ chung người dân.

1.2. Sự khác biệt giữa 老百姓 và 百姓

老百姓 (lǎo bǎi xìng) mang sắc thái thân mật, gần gũi hơn so với 百姓 (bǎi xìng). 老百姓 thường dùng trong khẩu ngữ, còn 百姓 thường xuất hiện trong văn viết trang trọng.

2. Cách đặt câu với 老百姓/百姓

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng 老百姓/百姓 trong câu:

2.1. Câu đơn giản

  • 老百姓的生活越来越好了。 (Cuộc sống của người dân ngày càng tốt hơn.)
  • 政府应该关心百姓的需求。 (Chính phủ nên quan tâm đến nhu cầu của người dân.)

2.2. Câu phức tạp

  • 虽然经济发展很快,但是很多老百姓还是觉得生活压力很大。 (Mặc dù kinh tế phát triển nhanh nhưng nhiều người dân vẫn cảm thấy áp lực cuộc sống rất lớn.)
  • 这位官员经常深入基层,了解老百姓的实际困难。 (Vị quan chức này thường xuyên xuống cơ sở, tìm hiểu những khó khăn thực tế của người dân.)

3. Cấu trúc ngữ pháp của 老百姓/百姓

老百姓/百姓 là danh từ nên có thể đảm nhiệm các chức năng ngữ pháp sau:

3.1. Làm chủ ngữ

老百姓 需要 稳定的工作。 (Người dân cần công việc ổn định.)

3.2. Làm tân ngữ

政府 帮助 老百姓。 (Chính phủ giúp đỡ người dân.)

3.3. Làm định ngữ

老百姓的 意见 很重要。 (Ý kiến của người dân rất quan trọng.) ngữ pháp tiếng Trung

4. Các cụm từ thông dụng với 老百姓/百姓

  • 普通老百姓 (pǔtōng lǎobǎixìng): dân thường
  • 老百姓生活 (lǎobǎixìng shēnghuó): đời sống nhân dân
  • 为老百姓服务 (wèi lǎobǎixìng fúwù): phục vụ nhân dân

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website:  lǎo bǎi xìnghttps://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo