Trong 100 từ đầu tiên, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa của từ 老虎/虎 (lǎo hǔ/hǔ) – một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung. Từ này không chỉ đơn thuần chỉ con hổ mà còn mang nhiều ý nghĩa văn hóa sâu sắc. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cấu trúc ngữ pháp và cung cấp các ví dụ minh họa cụ thể.
1. 老虎/虎 (lǎo hǔ/hǔ) nghĩa là gì?
1.1. Định nghĩa cơ bản
老虎/虎 (lǎo hǔ/hǔ) là từ chỉ con hổ trong tiếng Trung. Trong đó:
- 老虎 (lǎo hǔ): Cách gọi thông dụng, có nghĩa “con hổ”
- 虎 (hǔ): Cách gọi ngắn gọn, thường dùng trong văn viết hoặc từ ghép
1.2. Ý nghĩa văn hóa
Trong văn hóa Trung Hoa, hổ tượng trưng cho:
- Sức mạnh và quyền uy
- Sự dũng cảm
- Biểu tượng bảo vệ (thường thấy trong các bức tranh cửa)
2. Cấu trúc ngữ pháp của 老虎/虎
2.1. Vị trí trong câu
老虎/虎 có thể đóng các vai trò ngữ pháp sau:
- Chủ ngữ: 老虎是森林之王 (Hổ là chúa tể rừng xanh)
- Tân ngữ: 我怕老虎 (Tôi sợ hổ)
- Định ngữ: 虎皮 (Da hổ)
2.2. Các từ ghép phổ biến
- 虎年 (hǔ nián): Năm hổ
- 虎穴 (hǔ xué): Hang hổ
- 虎将 (hǔ jiàng): Tướng dũng mãnh
3. Ví dụ câu có chứa 老虎/虎
3.1. Câu đơn giản
- 动物园里有一只老虎。(Zoo lǐ yǒu yī zhī lǎohǔ) – Trong sở thú có một con hổ.
- 虎是一种濒危动物。(Hǔ shì yī zhǒng bīnwēi dòngwù) – Hổ là loài động vật nguy cấp.
3.2. Câu thành ngữ
- 虎头蛇尾 (hǔ tóu shé wěi): Đầu hổ đuôi rắn – Ý chỉ việc bắt đầu mạnh mẽ nhưng kết thúc yếu ớt
- 骑虎难下 (qí hǔ nán xià): Cưỡi hổ khó xuống – Chỉ tình thế khó xử
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn