Giới thiệu về từ耗费 (hàofèi)
耗费 (hàofèi) trong tiếng Trung có nghĩa là “tiêu tốn”, “tiêu hao” một cách nhất định. Từ này thường được dùng để chỉ việc tiêu tốn thời gian, tiền bạc hay năng lượng vào một hoạt động nào đó.
Cấu trúc ngữ pháp của từ耗费
1. Phân tích cấu trúc từ
Từ “耗费” gồm hai phần:
- 耗 (hào): Có nghĩa là “tiêu hao”, “tiêu tốn”.
- 费 (fèi): Có nghĩa là “phí”, “tốn kém”.
2. Cách sử dụng từ耗费 trong câu
Có thể sử dụng “耗费” cùng với các thành phần ngữ pháp khác để tạo thành câu đầy đủ. Cấu trúc câu thường gặp bao gồm:
[Chủ ngữ] + 耗费 + [Tân ngữ]
Ví dụ minh họa cho từ耗费
1. Ví dụ 1
昨天我在学习中文上耗费了很多时间。
(Hôm qua tôi đã tiêu tốn rất nhiều thời gian để học tiếng Trung.)
2. Ví dụ 2
这个项目耗费了我们很多金钱。
(Dự án này đã tiêu tốn của chúng tôi rất nhiều tiền.)
3. Ví dụ 3
他的健康状况耗费了大量的精力。
(Tình trạng sức khoẻ của anh ấy đã tiêu tốn rất nhiều năng lượng.)
Tổng kết
Từ “耗费” (hàofèi) trong tiếng Trung là một thuật ngữ quan trọng cần nắm rõ khi học ngôn ngữ này. Với cấu trúc ngữ pháp đơn giản, bạn có thể dễ dàng áp dụng từ này trong giao tiếp hàng ngày. Việc biết sử dụng từ “耗费” sẽ giúp bạn diễn đạt rõ hơn về các trường hợp tiêu tốn thời gian, tiền bạc hay năng lượng trong cuộc sống.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn