1. Khái Niệm về 肆虐 (sì nüè)
肆虐 (sì nüè) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “tàn phá” hoặc “hoành hành một cách dữ dội”. Từ này thường được sử dụng để miêu tả những tình huống mà thiên tai, dịch bệnh hay bạo lực lan tràn một cách không kiểm soát và gây thiệt hại nghiêm trọng.
2. Cấu trúc Ngữ Pháp của Từ 肆虐
肆虐 là một từ hợp thành từ hai ký tự: 肆 (sì) và 虐 (nüè).
2.1 肆 (sì)
Ký tự này có nghĩa là “một cách tự do” hoặc “không kiềm chế”. Nó thường mang ý nghĩa của việc làm điều gì đó một cách thái quá.
2.2 虐 (nüè)
Ký tự này có nghĩa là “ngược đãi” hoặc “tàn bạo”. Nó chỉ các hành động gây hại, đau khổ cho người khác.
2.3 Cách Dùng
Từ 肆虐 được sử dụng trong ngữ cảnh thể hiện sự tàn phá hay hoành hành, có thể đi kèm với các từ khác để tăng cường ý nghĩa như: 生命 (shēng mìng – sinh mạng), 自然 (zì rán – tự nhiên), hoặc 疾病 (jí bìng – bệnh tật).
3. Ví dụ Sử Dụng từ 肆虐 trong Câu
3.1 Ví dụ 1
最近, 新冠病毒在全球肆虐,造成了数百万人的感染。
(Gần đây, virus Corona đã hoành hành trên toàn cầu, gây ra hàng triệu ca nhiễm.)
3.2 Ví dụ 2
这场洪水肆虐该地区,许多房屋被毁。
(Cơn lũ này đã tàn phá khu vực, nhiều ngôi nhà đã bị hủy hoại.)
3.3 Ví dụ 3
战乱肆虐,导致无数人失去家园。
(Chiến tranh đã hoành hành, khiến vô số người mất nhà.)
4. Kết Luận
Từ 肆虐 (sì nüè) là một từ mạnh mẽ trong tiếng Trung, miêu tả các tình huống tàn khốc và khó khăn. Việc hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn trong các bối cảnh liên quan đến bất ổn và thiên tai.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn