Tổng Quan về 肚皮 (dù pí)
Từ “肚皮” (dù pí) trong tiếng Trung có nghĩa là “bụng”, chỉ phần cơ thể nằm giữa ngực và hông. Từ này thường xuất hiện trong các ngữ cảnh liên quan đến sức khỏe, dinh dưỡng hoặc các hoạt động thể chất. Nắm vững nghĩa của từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống cụ thể.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 肚皮
Cấu Trúc từ
Trong tiếng Trung, từ “肚” (dù) có nghĩa là “bụng” và “皮” (pí) có nghĩa là “da”. Khi kết hợp lại, “肚皮” (dù pí) tạo thành một danh từ chỉ phần da bao phủ bụng. Cấu trúc này rất phổ biến trong tiếng Trung, thường được dùng để miêu tả các đặc điểm thể chất.
Ngữ Pháp
Cấu trúc ngữ pháp của “肚皮” rất đơn giản. Nó không chỉ theo quy tắc cơ bản của ngôn ngữ mà còn có thể chứa các tính từ mô tả thêm. Ví dụ, chúng ta có thể nói “mập” hoặc “gầy” khi đề cập đến “肚皮”.
Cách Đặt Câu với 肚皮
Ví Dụ 1
我肚皮有点痛。 (Wǒ dù pí yǒu diǎn tòng.)
Phiên dịch: “Bụng tôi hơi đau.”
Ví Dụ 2
她的肚皮很大。 (Tā de dù pí hěn dà.)
Phiên dịch: “Bụng của cô ấy rất to.”
Ví Dụ 3
我喜欢在海边晒肚皮。 (Wǒ xǐ huān zài hǎi biān shài dù pí.)
Phiên dịch: “Tôi thích nằm phơi bụng ở bờ biển.”
Tại Sao Nên Biết về 肚皮?
Việc hiểu nghĩa và cách sử dụng từ “肚皮” sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn, đặc biệt khi thảo luận về sức khỏe, chế độ ăn uống hay các chủ đề liên quan đến cơ thể. Nắm vững từ vựng sẽ mở ra nhiều cơ hội cho bạn trong việc học tập và công việc.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn