DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

肩膀/肩 (jiān bǎng/jiān) là gì? Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung

肩膀/肩 (jiān bǎng/jiān) là từ vựng cơ bản trong tiếng Trung chỉ bộ phận cơ thể quan trọng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này, đặc biệt dành cho người học tiếng Trung theo chuẩn Đài Loan.

1. Giải nghĩa 肩膀/肩 (jiān bǎng/jiān)

1.1 Nghĩa cơ bản

肩膀/肩 (jiān bǎng/jiān) có nghĩa là “vai” trong tiếng Việt, chỉ bộ phận nối giữa cánh tay và thân người.

1.2 Sự khác biệt giữa 肩膀 và 肩

– 肩膀 (jiān bǎng): Thường dùng trong khẩu ngữ, mang sắc thái thân mật
– 肩 (jiān): Ngắn gọn, thường dùng trong văn viết hoặc từ ghép

2. Cách đặt câu với 肩膀/肩肩膀 nghĩa là gì

2.1 Câu đơn giản

我的肩膀很痛 (Wǒ de jiānbǎng hěn tòng) – Vai tôi rất đau

2.2 Câu phức tạp

他拍了拍我的肩膀表示鼓励 (Tā pāi le pāi wǒ de jiānbǎng biǎoshì gǔlì) – Anh ấy vỗ vai tôi để động viên

3. Cấu trúc ngữ pháp với 肩膀/肩肩膀 nghĩa là gì

3.1 Vai trò trong câu

– Chủ ngữ: 肩膀受伤了 (Jiānbǎng shòushāng le) – Vai bị thương rồi
– Tân ngữ: 按摩肩膀 (Ànmó jiānbǎng) – Massage vai

3.2 Các từ ghép thông dụng

– 肩部 (jiān bù): Vùng vai jiān bǎng
– 肩并肩 (jiān bìng jiān): Vai kề vai
– 肩负 (jiān fù): Gánh vác (nghĩa bóng)

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo