Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá ý nghĩa của từ 背叛 (bèipàn), cấu trúc ngữ pháp và đưa ra các ví dụ minh họa cụ thể để hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ này trong tiếng Trung.
1. 背叛 (bèipàn) là gì?
Từ 背叛 (bèipàn) có nghĩa là “phản bội”. Trong ngữ cảnh này, nó thường được sử dụng để chỉ những hành động không trung thực hoặc việc không giữ lời hứa trong các mối quan hệ giữa con người với nhau, chẳng hạn như bạn bè, người yêu hay trong công việc.
1.1. Ý nghĩa và cách dùng
背叛 có thể được dùng để diễn tả sự thay đổi thái độ, lòng trung thành của một người. Nó mang hàm ý tiêu cực, thường gắn liền với cảm xúc tổn thương và sự thất vọng.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 背叛
2.1. Cách phân tích ngữ pháp
Từ 背叛 được cấu thành từ hai chữ:
- 背 (bèi): Có nghĩa là “lưng”, “không trung thực”. Trong ngữ cảnh này, nó thể hiện hành động quay lưng lại với ai đó.
- 叛 (pàn): Có nghĩa là “phản bội”, “ngang ngược”. Chữ này nhấn mạnh tính chất của hành động phản bội.
2.2. Cách sử dụng trong câu
Khi sử dụng 背叛 trong câu, ta thường thấy nó đứng sau chủ ngữ và trước động từ hoặc trạng từ khác.
3. Ví dụ minh họa cho từ 背叛
3.1. Ví dụ 1
他背叛了朋友。 (Tā bèipàn le péngyǒu.)
Dịch: Anh ấy đã phản bội bạn bè.
3.2. Ví dụ 2
背叛是不被原谅的。 (Bèipàn shì bù bèi yuánliàng de.)
Dịch: Phản bội là điều không được tha thứ.
4. Kết luận
Qua bài viết, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về từ 背叛 (bèipàn), cấu trúc ngữ pháp và các ví dụ minh họa. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp bạn nắm vững ý nghĩa và cách sử dụng từ này trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn